thi hài trổ nhánh / treo con chim tự sát trên vành khuyên / chà chệt vội quăng mình vào mảnh óc chó săn tư tưởng / hang hốc đó / bà mẹ bồng đứa con chủ nghĩa / quật vào tường / núi đồi đó / mẹ chết / con thành quái thai / biển đảo đó / dựng tổ quốc nuốt lời tuyên thệ máu / ngày đó / lãnh tụ đọc tuyên ngôn khai mở tương lai / lời hứa diệt chủng / đồng chí bán nước / của cải ruồi nhặng giấu dưới tượng đài giai cấp / kiên cường khẩu quyết búa bổ đầu và liềm cắt cổ / cẩn khắc bảy mươi năm nhục hình / hình nhân rạ ngã cho cánh đồng ái quốc vào vụ bội thu / hợp tác xã phơi da người trải lấp mặt trời oằn đỏ / bọc bia mộ huân chương / cách mạng tái luân cách mạng / trao trả thời cuộc đã ghi âm bằng óc người vào trang lịch sử xét lại / một lần sau cùng tuyên án / để dân tộc này / nhìn nhận lại quê hương //
----------------
|