|
Bukowski, Charles
|
tiểu sử &
tác phẩm
|
|
|
tác phẩm
|
2 đoá cẩm chướng
(thơ)
Cái chết của ông bố
(truyện / tuỳ bút)
Thằng cha mê thang máy
(truyện / tuỳ bút)
Anh đã hun Lilly
(truyện / tuỳ bút)
tình yêu & danh vọng & cái chết | cuộc tắm | đêm tôi sắp ngủm
(thơ)
cha nội có đôi mắt tuyệt đẹp
(thơ)
Sandra
(thơ)
trò hô biến của tôi | hết thuốc
(thơ)
cái đéo gì cũng đau
(thơ)
giá cả
(thơ)
Chopin Bukowski
(thơ)
chịu khó thưởng thức thêm một bài thơ về gã xỉn, rồi tôi tha
(thơ)
Kẹt đạn
(truyện / tuỳ bút)
Cuộc báo thù của những thằng trời đánh
(truyện / tuỳ bút)
tàn huỷ | âm ty là một nơi cô quạnh
(thơ)
cho những con chó lạc
(thơ)
một lần ăn chả đần
(thơ)
tự do
(thơ)
Nghịch tử
(truyện / tuỳ bút)
thơ ơi, thơ hỡi, thơ ơi, thơ à
(thơ)
Máy phệt
(truyện / tuỳ bút)
Người đàn bà đẹp nhất trong thành phố
(truyện / tuỳ bút)
bà già gân
(thơ)
Butch Van Gogh
(thơ)
mối tình xa xưa | điểm kết thúc cuộc chơi
(thơ)
kẻ lạ trong thành phố lạ
(thơ)
con gà
(thơ)
những con voi của Việt Nam
(thơ)
bọn trẻ trâu trên bãi biển
(thơ)
tớ đã gặp một thiên tài
(thơ)
Cái chết của chàng người tuyết
(thơ)
Gái nhóm
(thơ)
Ranh giới
(thơ)
Bài thơ là một thành phố
(thơ)
Ngữ pháp cuộc đời | Tận hưởng nỗi đau
(thơ)
Scarlet | như một đoá hoa trong mưa | bia
(thơ)
Bị lấy đi | Phỏng vấn
(thơ)
Gặp một thiên tài | Cuộc rút lui | Xã hội nên hiểu ra
(thơ)
lá gồi
(thơ)
một chuyện tình văn chương
(thơ)
sự kiện | cước chú về việc hình thành đám đông
(thơ)
đêm tôi địt cái đồng hồ báo thức | khi tôi tưởng tượng thấy mình ngủm | tôi phạm sai lầm | nụ cười nhớ đời
(thơ)
tôi đã thép thế đấy
(thơ)
tự do
(thơ)
chung cuộc
(thơ)
mộng đã thành khói
(thơ)
một bài thơ gần như bịa đặt | những rắc rối với con mẹ khác
(thơ)
Sự điên rồ của tôi
(truyện / tuỳ bút)
Hai bài thơ của Charles Bukowski về tuổi già
(thơ)
Thời trẻ ở New Orleans | Lần đầu với mụ đó | Cử tạ lúc 2 giờ đêm
(thơ)
linh hồn của lũ súc vật bị giết thịt
(thơ)
cái radio chịu chơi
(thơ)
Trăng xanh, ôi trăng xanh nõn yêu kiều, anh tôn thờ em!
(thơ)
|