|
Hoàng Xuân Sơn
|
tiểu sử &
tác phẩm
|
|
Nhà thơ, hiện sống tại Canada |
tác phẩm
|
buổi sáng sài gòn cũ
(thơ)
Đi | Không còn
(thơ)
cơ chế
(thơ)
cảm xúc bời rời
(thơ)
đơn cử mùa hè
(thơ)
quỳnh huyên
(thơ)
ẩm thực
(thơ)
phạm trù của những ngôi sao
(thơ)
tia nhìn của nắng
(thơ)
ngày 13 tháng ba năm 17
(thơ)
nhớ | đi dạo ở thành lồi
(thơ)
CHÙM THƠ CUỐI NĂM KHỈ
(thơ)
chuyển động
(thơ)
cảnh giới | l(nh)ời
(thơ)
cửa hiệu | trò chơi tháng mười hai
(thơ)
quân bài | nhịp đánh
(thơ)
too bad | trí tuệ thăng bằng
(thơ)
à partir de...
(thơ)
thơ công đồ
(thơ)
đoạn nhớ anh mậu binh
(thơ)
tiểu thuyết
(thơ)
vững như đồng | liệt nửa mảng
(thơ)
ngoại hôn | trăng. với thềm cổ sơ
(thơ)
lại năm chữ
(thơ)
niên liễm bất bình
(thơ)
viết vội. sau khi làm vườn
(thơ)
lại tháng tư
(thơ)
tháng tư. nhớ hay quên
(thơ)
vỏ | và những miếng lóc khác
(thơ)
Mường tượng về chân dung. và tác phẩm | Rừng tre
(thơ)
thấy sao
(thơ)
lục bát ngày chị em
(thơ)
bài thơ của những bài thơ
(thơ)
trúng mùa bệnh
(thơ)
Cánh diều. chân dung mùa vạn đại | Ba gam
(thơ)
Tiễn biệt anh Đinh Cường
(thơ)
trò chơi tái hiện
(thơ)
chính th[tr]ị
(thơ)
phong cầm số 2 | kết nối
(thơ)
dương kiền, tháng năm những cơn mưa cuồng xứ huế
(thơ)
trắng
(thơ)
đùn đẩy trong ngày
(thơ)
hết là phương vị
(thơ)
khất thực
(thơ)
hô lâu ảo | cuộc tự xử êm đềm
(thơ)
tháng sung
(thơ)
hai ngày 7&8. tháng mười 2015
(thơ)
tuỳ khúc. về một nơi chốn
(thơ)
chạm đầu
(thơ)
thu nh[ớ] [ỡ] [ờ]
(thơ)
viết & biết
(thơ)
lục bát ăn liền
(thơ)
man phương
(thơ)
you’re richer than you think
(thơ)
à bout portant
(thơ)
rượu đỏ
(thơ)
năm nào
(thơ)
một chủ nhật nào
(thơ)
d(s)ân x(d)ã
(thơ)
tu [miệng] huýt
(thơ)
đầu đuôi
(thơ)
mục lục. ở một trang nào
(thơ)
nguỵ biện | cocktail
(thơ)
kỷ vật. trong tổ kén thời bình
(thơ)
xích đu | hostel
(thơ)
một ngày nhiều ngày
(thơ)
bữa nhậu của những cái tên
(thơ)
nếp nhăn của một triền đồi
(thơ)
thuận chiều kim
(thơ)
canh bạc của tội phạm
(thơ)
bận quần trên nương
(thơ)
quả nhiên, những cánh buồm | vô sinh [1]
(thơ)
một mảnh phim
(thơ)
gần tới
(thơ)
ngày 3 tháng tư, mười lăm
(thơ)
thấm đẫm | cảm thức về mưa nắng
(thơ)
can qua
(thơ)
thực phẩm
(thơ)
ngàn khơi
(thơ)
chàng | và nàng
(thơ)
ơi... hời... lía | reload
(thơ)
tự sạch
(thơ)
phố dê
(thơ)
đồng nát
(thơ)
đối thủ
(thơ)
natural | “nhìn cây thấy rừng”
(thơ)
lũ hen
(thơ)
đông cứng
(thơ)
tiết học về độ sung | mùi
(thơ)
mới xin | nghe trên đồi
(thơ)
luận cứ | một ngày viếng
(thơ)
bỗng
(thơ)
bợm. giữa tầng không
(thơ)
chia 1 phần
(thơ)
đường sông xưa
(thơ)
Thương tưởng
(thơ)
như tranh
(thơ)
bệt. chưa nhoè
(thơ)
bụi
(thơ)
ngoẹo giàn xay
(thơ)
en attendant ...
(thơ)
vạ. nằm lời
(thơ)
vẽ. rồi bôi
(thơ)
naufrage
(thơ)
sự cô đơn của mùa hè
(thơ)
xem tranh đỗ trung quân
(thơ)
một bài thơ ý cũ điệu buồn | gardien des étoiles
(thơ)
trộn hắc ín | đại vệ
(thơ)
ziczac hình cưa
(thơ)
cửa | tuy xa mà gần
(thơ)
nằm nôi lịch sử
(thơ)
than [thở] vụn
(thơ)
mùa xuân | đường đi của sóng
(thơ)
truyền thuyết [2]
(thơ)
cánh trái
(thơ)
không | bưng cằm. kiểu khác
(thơ)
mùa cơ ngơi
(thơ)
chương toại
(thơ)
gần đèn. thì
(thơ)
khai sinh
(thơ)
lumi
(thơ)
picnic
(thơ)
qua đi
(thơ)
hàng phở xứ bí
(thơ)
một đoạn | như thơ
(thơ)
cập nhật
(thơ)
khánh ngân | ký
(thơ)
human
(thơ)
[rao] chào mời
(thơ)
then khoá ngoài trời
(thơ)
đêm | bình minh | kẻ đồng loã
(thơ)
dẫy mùa
(thơ)
chiết bụi hồng
(thơ)
sắp hết ngày 5 tháng nô-văm 2013
(thơ)
loạn
(thơ)
gạch
(thơ)
đương đại
(thơ)
khoảng trống
(thơ)
hộp sọ
(thơ)
vạch chéo. 2
(thơ)
đọc sưu tập thơ miền nam thời chiến
(thơ)
rơi
(thơ)
mịt mùng xương da
(thơ)
những mảnh ván trôi đi bình nhật
(thơ)
mượn vài ý của song thao - nơi phiếm tắm
(thơ)
nơi đâu trăng nước
(thơ)
mắt | viết lặng một hồi
(thơ)
rạng trời. khôn tỏ
(thơ)
tặng nhã. và cái án xẻo
(đối thoại)
viết lận. giữa tháng bảy mười ba
(thơ)
từ những đoạn ghi
(thơ)
thế giới chúng ta | bạch thi
(thơ)
thả rời ngoài bãi
(thơ)
ra biển
(thơ)
đọc. collage nguyễn xuân thiệp
(thơ)
Đọc lê thiệp, tháng mười. mười một
(thơ)
hiệu ứng thuyền buồm
(thơ)
Tám bài thơ
(thơ)
phương hướng
(thơ)
a world without love*
(thơ)
giờ này. quặng mỏ
(thơ)
giữa khuya 23/24 tháng 5 mười ba
(thơ)
Ký ức | Nguyễn Quốc Tuấn, tranh, và
(thơ)
warehouse
(thơ)
múa hát giữa người ta
(thơ)
bất lực
(thơ)
mưa việt nam [nghịch. và thuận] | tháng 4, nhiệt hờ
(thơ)
huyền tích
(thơ)
Cơ chế học
(thơ)
ngày tám tháng ba. đã qua [nghĩ rớt]
(thơ)
thái độ. ba
(thơ)
thái độ. hai
(thơ)
tác hợp
(thơ)
buổi chiều sắp mưa
(thơ)
đọc lại thanh tâm tuyền qua EE
(thơ)
ngục đứng
(thơ)
crackle
(thơ)
Tiền Vệ: một luồng văn học mới không biên giới
(tiểu luận / nhận định)
kiếm gió Ichi
(thơ)
ghi. ở thời quá độ
(thơ)
hoả lò
(thơ)
khổ tiếu
(thơ)
Từ Nguyễn Hưng Quốc tới Hoàng Ngọc-Tuấn
(truyện / tuỳ bút)
phương án
(thơ)
mã số
(thơ)
hoan châu
(thơ)
denver. đến. và về
(thơ)
vượt qua
(thơ)
thơ manh mún
(thơ)
đêm
(thơ)
chó | ngựa | bò | và người
(thơ)
bốn bài thơ
(thơ)
street fighters
(thơ)
khả thể | đằng sau. op
(thơ)
nghiện
(thơ)
lúng liếng ca ngâm
(thơ)
bọt bèo | mấy chục năm sau đọc lại nguyễn đạt
(thơ)
Tinh thần và bạo lực
(thơ)
phố | phiến
(thơ)
đại tảo khúc
(thơ)
thước chão
(thơ)
nhông
(thơ)
bệnh sử cuồng
(thơ)
giữa bọ. và người
(thơ)
đoá hồng chiều nay
(thơ)
Hoàng Xuân Sơn: Những suy nghĩ về ngày 30/4
(phỏng vấn)
sáu bài thơ tháng 4
(thơ)
chẳng qua sâu bọ...
(thơ)
đoạn thơ ở giữa
(thơ)
khoảng cách — lan
(thơ)
truyền thuyết
(thơ)
mấy suy nghĩ về cảnh trí: ta. và người
(thơ)
4 khẩu - 10 dôi
(thơ)
cỏ non | “cho ngàn sau”
(thơ)
mất nước
(thơ)
chiếc cằm vuông. bạnh. giữa biên niên
(thơ)
nguệch ngoạc
(thơ)
có gì
(thơ)
xưởng thú
(thơ)
Đưa người
(thơ)
không còn
(thơ)
Đất . Biển người . Trăng & Bóng sách
(thơ)
3 cây chụm lại
(thơ)
lời tình buồn của chiếc bấm vở | khẩu lệnh
(thơ)
khúc nổi
(thơ)
cảm nhận | lật 1 chương
(thơ)
rất ngặt
(thơ)
bài ca những ngọn nến | cốt lõi
(thơ)
giả thử
(thơ)
đất nước
(thơ)
quặng | las dunas | qua qua
(thơ)
khố | hát hư(ơ)u, vượn
(thơ)
dạ vũ
(thơ)
đường ngược chiều
(thơ)
nhắm. và đánh | phường | có 1. không 2.
(thơ)
cung fa
(thơ)
có khi
(thơ)
bò điên | đàm thoại trung pháp
(thơ)
điên khùng gì đâu | lịch sử những cú đạp
(thơ)
ông khệnh khạng | mùa lũ
(thơ)
cũng như | lý lịch | bỏ túi
(thơ)
trường phục | quê chung
(thơ)
hiệu ứng mùa hè
(thơ)
nhắn nhủ | đánh tráo
(thơ)
joyce | mã giời ăn
(thơ)
thứ hạng | đồng phục | bề mặt | chàng | và nàng
(thơ)
từ lỗ chiếu môn | tới đỉnh đầu ruồi
(thơ)
sự nghiệp
(thơ)
thói nhà
(thơ)
gạch nối | bờ huỷ | tận | hiến
(thơ)
tư văn | nội y
(thơ)
ai đã nói | đồng thời. nhơn vật
(thơ)
Sông Cửu
(thơ)
Hình nhân
(thơ)
Tài sản
(thơ)
DÚM DÓ
(thơ)
nửa đời. khúc gặm
(thơ)
nhan sắc | da trời
(thơ)
ghi trong ngày mới | ở giữa
(thơ)
Con số
(thơ)
Ba vạn
(thơ)
Tình đành
(thơ)
Hừng xuân
(thơ)
Ở lưng chừng
(thơ)
|